Combinations with other parts of speech
Combinations with other parts of speech
Những từ vựng dưới đây liên quan đến sinh viên năm cuối, bao gồm các hoạt động liên quan đến luận văn, tốt nghiệp và phát triển công việc. Cùng khám phá bộ từ vựng tiếng Anh về sinh viên năm cuối sau đây:
Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh dùng để chỉ sinh viên trong tiếng Anh nha
- freshman/sophomore/junior/senior year student (sinh viên năm 1, năm 2, năm 3, năm cuối)
- post-graduate student, alumni (cựu sinh viên)
- foreign language student (sinh viên ngoại ngữ) trong các chương trình trao đổi
- volunteer student (sinh viên tình nguyện)
- exchange student (sinh viên trao đổi)
Cùng DOL tìm hiểu các loại mã thường gặp trong môi trường học nha!
Mã số sinh viên (Student ID): Dãy số hoặc ký tự độc nhất được cấp cho mỗi sinh viên khi nhập học. Mã này dùng để quản lý thông tin cá nhân, học tập và truy cập các dịch vụ của trường.
Mã môn học (Course/ Subject code): Mã định danh các môn học trong chương trình đào tạo. Mã môn học thường bao gồm ký tự viết tắt của ngành học và số chỉ định.
Mã lớp học (Class code): Mã này được sử dụng để xác định các lớp học cụ thể của một môn học, bao gồm thông tin về giáo viên, lịch học và phòng học.
Mã đăng ký (Registration Code): Dùng để sinh viên đăng ký các khóa học hay kỳ thi qua hệ thống trực tuyến của trường. Mã này thường chỉ sử dụng một lần và có thể thay đổi theo học kỳ.
Sinh viên năm cuối tiếng Anh là Senior student. Ngoài ra có thể dùng các từ sau:
Sinh viên năm nhất tiếng Anh là gì? Sinh viên năm nhất là 1st-year student hoặc freshman/ fresher